Buổi sáng thì nói morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là No
Fast là nhanh chóng, còn slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, tree cây rừng
River là gọi dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mỳ là bread còn bơ butter
Bác sỹ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên
Everywhere nghĩa mọi miền gần xa
Our là của chúng ta
Ngôi sao dùng chữ star có liền
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit là bánh bích quy
Can là có thể, ready sẵn sàng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Sân vận động nghĩa Stadium
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa theo liền
Shopping mua sắm, còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundreed, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart,
equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Thủ đô là capital
City thành phố, local địa phường
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
*****************
Còn nữa...